top of page

[IELTS Speaking] Từ Vựng: Vẻ Đẹp

Cùng chỉ sự xinh đẹp nhưng trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng khác nhau.


Tuy nhiên, mỗi từ lại mang sắc thái khác nhau. Vậy điểm khác biệt của những từ vựng này là gì? Cách dùng của chúng ra sao? Hãy cùng nghía qua 5 từ vựng sau đây nhé!



🌸 Beautiful = cái đẹp có tiêu chuẩn thẩm mỹ cao. (/ˈbjuːtɪfl/) 👉 The bride looks beautiful in her wedding dress = Cô dâu trông thật đẹp trong bộ váy cưới.



🌸 Pretty = chỉ những cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn. /ˈprɪti/ 👉 The child actress is a pretty little girl = Diễn viên nhí này là một cô bé xinh xắn.



🌸 Gorgeous = Đẹp đến mức phải thốt lên. /ˈɡɔːdʒəs/ 👉 The woman looks gorgeous in the moonlight = Cô gái trông đẹp tuyệt trần dưới ánh trăng.




🌸 Good-looking = Ưa nhìn /ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/ 👉 He is a tall and good-looking man = Anh ấy cao ráo và ưa nhìn.



🌸 Attractive = Đẹp một cách thu hút, gợi cảm. /əˈtræktɪv/ 👉 He looks very attractive with his manly beard. = Anh ấy trông thật thu hút với bộ râu nam tính.

 
 
HA PHONG LOGO 3.png

CS1: Số 89 dãy 3, ngõ 98 Thái Hà, Đống Đa

CS2: Số 14 ngõ 33 Tạ Quang Bửu, HBT

CS3: Số 32 ngõ 59 Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy

Bạn nhớ 👍 facebook của trung tâm nhé!

  • Facebook - White Circle
  • YouTube - White Circle

✉ Email:

hello@haphong.edu.vn

 

📞 Hotline

0981 488 698

0961 607 660

THÔNG TIN TÀI KHOẢN

Vietcombank 

Số TK: 1013800449

Chủ TK: LE MINH HA

TPBank

Số TK: 03577806501

Chủ TK: LE MINH HA

bottom of page